Tên thuốc: Radix Clematis. Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Tiếng Hán: 威 靈 仙 Họ khoa học : Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: rễ. Mỗi năm mọc nhiều rễ, lâu năm mọc thành một khóm rậm rạp, có hàng trăm sợi, dài đến 60cm. Dùng thứ rễ nhiều, rậm dài, đen sẫm, […]
Tag Archives: vị thuốc trừ phong thấp
Xuất xứ: Loại Chứng Bản Thảo. Tên khác: Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp , Bảo kế, Thiên tinh Sơn kế, Thiên kế, Sơn giới (Hòa Hán Dược Khảo), Xích truật (Biệt Lục), Mao truật, Chế mao truật, Kiềm chế thương truật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ […]
Tên thuốc: Radix Gentianae macrophyllae, Tiếng Hán: 秦 艽 Tên khoa học Genliana dakuriea Fisch Họ khoa học: Long Đởm (Genlianaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ sắ vàng, thơm, dẻo, dài độ 10 – 20cm là tốt, thứ mục không thơm là xấu. Cách bào chế: Theo Trung Y: Dùng Tần giao lấy vải chùi […]
Tên khác: Khoan cân đằng (寬 筋 藤), Tục cốt đằng Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers., họ Tiết dê (Menispermaceae) Mô tả: Dây leo bằng thân quấn, dài 8-10m. Thân màu xám, lúc đầu có lông, sau nhẵn, có lỗ bì sần sùi. Lá mọc so le, hình tim, mặt trên nhẵn, mặt dưới […]
Tên thuốc: 桑 寄 生 – Ramulus Faxilli Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr Họ khoa học: Họ Tầm Gửi (Loranthaceae). Bộ phận dùng: cả thân cành, là và quả. Nhiều lá dày, màu lục, khô không mục nát là tốt. Không được lẫn với các loại tầm gửi trên các cây khác (Loranthus eslipitatus Stapt). Thành phần […]
Xuất xứ: Đường Bản Thảo. Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy (Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa. Tên khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), Hỏa liễm, Hy hiền, […]
Tên thuốc: Cotheca Mantidis. Tiếng Trung: 桑 螵 蛸 Tên khoa học : Ootheca Mantidis Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào (bọ ngựa) làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L. Họ Mantidae). Tổ hình trứng dài, nhẹ, sắc nâu vàng hoặc nâu đen, bên trong có nhiều xếp, Mỗi xếp có nhiều […]
Tiếng Trung: 房 風 Xuất xứ : Thần Nông Bản Thảo. Tên khác : Bỉnh phong, Hồi thảo, Lan căn (Biệt Lục), Đồng vân (Bản Kinh), Bắc phòng phong, Hồi vân, Bạch phi (Ngô Phổ Bản Thảo), Thanh phòng phong, Hoàng phòng phong, Bách chi, Hồi tàn, Hồi thảo, Sơn hoa trà, Tục huyền (Hòa […]
– Tiếng Trung: 姜 活 (Notopterygium incisium Ting) – Xuất xứ : Thần Nông Bản Thảo. – Tên khác : Hồ Vương Sứ Giả, Khương Thanh (Trung Quốc Dược Học Đại Tự Điển), Tây Khương Hoạt, Xuyên Khương Hoạt (Đông Dược Học Thiết Yếu). – Tên khoa học : Notopterygium incisium Ting. – Họ khoa […]
Tên thuốc: Rhizoma Homalomenae. Tiếng Trung: 天 年 健 Tên khoa học : Homalomena affaromatica Roxb. Họ : Ráy (Araceae) Bộ phận dùng: thân, rễ. Rễ to, khô, có nhiều xơ cứng sù sì, sắc nâu hồng, mùi thơm hắc, chắc cứng, ngoài xơ mà giữa nhiều thịt không mốc là tốt. Thành phần hoá học: rễ khô kiệt […]
Tiếng Trung: 獨 活 Tên khác: Vị thuốc Độc hoạt còn goi Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo) Trường sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Độc hoạt, Thanh danh tinh, Sơn tiên độc hoạt, Địa đầu ất hộ ấp (Hòa […]