fbpx
Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: E

{loadposition skds}

Flutamide

Tên chung quốc tế Flutamide Mã ATC L02BB01 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 250 mg. Viên nang: 150 mg; 250 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Flutamid là hợp chất không steroid, có tác dụng kháng androgen. Về cấu trúc và tác […]

Chuyên mục: E

Exemestane

Tên chung quốc tế Exemestane Mã ATC L02BG06 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, ức chế aromatase Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Exemestan là chất ức chế chọn lọc không hồi phục aromatase steroid. Thuốc có tác dụng ngăn ngừa sự chuyển đổi các […]

Chuyên mục: E

Etoposide

Tên chung quốc tế Etoposide Mã ATC L01CB01 Loại thuốc Chống ung thư (dẫn chất podophylotoxin) Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm gelatin 50 mg và 100 mg. Dung dịch đậm đặc để pha tiêm 20 mg etoposid/ml: Lọ 5 ml, 7,5 ml, 10 ml, 12,5 ml, 25 ml, 50 ml. Lọ bột pha […]

Chuyên mục: E

Etomidate

Tên chung quốc tế Etomidate Mã ATC N01AX07 Loại thuốc Thuốc mê đường tĩnh mạch Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm 2 mg/ml dạng nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch, ống 10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Etomidat là dẫn chất carboxyl hóa của imidazol, có tác dụng an thần, gây […]

Chuyên mục: E

Ethosuximide

Tên chung quốc tế Ethosuximide Mã ATC N03AD01 Loại thuốc Thuốc chống động kinh nhóm sucinimid Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg. Sirô: Lọ 10 g/200 ml (250 mg/5 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Ethosuximid là một sucinimid có tác dụng chống động kinh đặc hiệu đối với động kinh […]

Chuyên mục: E

Ethionamide

Tên chung quốc tế Ethionamide Mã ATC J04AD03 Loại thuốc Thuốc chống lao Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg ethionamid. Dược lý và cơ chế tác dụng Ethionamid là thuốc chống lao thuộc nhóm carbothionamid, là một dẫn xuất của acid isonicotinic. Trong điều trị, ethionamid được xếp vào nhóm các thuốc […]

Chuyên mục: E

Ethinylestradiol

Tên chung quốc tế Ethinylestradiol Mã ATC G03CA01, L02AA03 Loại thuốc Estrogen tổng hợp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol. Dược lý và cơ chế tác dụng Estrogen được sử dụng chủ yếu làm một thành phần trong thuốc uống tránh thai và trong điều trị thay […]

Chuyên mục: E

Ethambutol

Tên chung quốc tế Ethambutol Mã ATC J04AK02 Loại thuốc Thuốc chống lao Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg và 400 mg ethambutol hydroclorid. Viên nén hỗn hợp ethambutol hydroclorid 400 mg phối hợp với rifampicin, isoniazid; hoặc phối hợp ethambutol, rifampicin, isoniazid, pyrazinamid. Dược lý và cơ chế tác dụng Ethambutol […]

Chuyên mục: E

Etamsylate

Tên chung quốc tế Etamsylate Mã ATC B02BX01 Loại thuốc Thuốc cầm máu Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 250 mg, 500 mg. Ống tiêm: 250 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Etamsylat là một thuốc cầm máu. Thuốc duy trì sự ổn định của thành mao mạch và hiệu chỉnh […]

Chuyên mục: E

Estrone

Tên chung quốc tế Estrone Mã ATC G03CA07, G03CC04 Loại thuốc Estrogen Dạng thuốc và hàm lượng Estron: Hỗn dịch tiêm: 2 mg/ml, 5 mg/ml. Estropipat: Dạng uống: Viên 0,75 mg, tương đương 0,625 mg estron natri sulfat. Viên 1,5 mg, tương đương 1,25 mg estron natri sulfat. Viên 3 mg, tương đương 2,5 mg […]

Chuyên mục: E

Estriol

Tên chung quốc tế Estriol Mã ATC G03CA04, G03CC06 Phân loại thuốc Estrogen Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 0,25 mg, 1 mg, 2 mg. Kem bôi âm đạo: 0,01%, 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Estriol là một trong 3 estrogen tự nhiên chính ở nữ. Estriol là một sản phẩm […]

Chuyên mục: E

Estriol

Tên chung quốc tế Estriol Mã ATC G03CA04, G03CC06 Phân loại thuốc Estrogen Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 0,25 mg, 1 mg, 2 mg. Kem bôi âm đạo: 0,01%, 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Estriol là một trong 3 estrogen tự nhiên chính ở nữ. Estriol là một sản phẩm […]

Chuyên mục: E

Estramustine phosphate

Tên chung quốc tế Estramustine phosphate, Estramustine sodium phosphate Mã ATC L01XX11 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Nang 140 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Estramustin phosphat là một phân tử kết hợp estradiol và mù tạc nitơ (nornitrogen mustard) bằng một liên kết carbamat. Phân tử […]

Chuyên mục: E

Estradiol

Tên chung quốc tế Estradiol Mã ATC G03CA03 Loại thuốc Hormon estrogen Dạng thuốc và hàm lượng Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg. Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg. Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01% Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg. Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, […]

Chuyên mục: E

Esomeprazole

Tên chung quốc tế Esomeprazole Mã ATC A02BC05 Loại thuốc Thuốc ức chế bài tiết acid dạ dày thuộc nhóm ức chế bơm proton Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao tan trong ruột (dạng muối magnesi) 20 mg; 40 mg. Nang (dạng muối magnesi) 20 mg; 40 mg chứa các hạt bao tan […]

Chuyên mục: E

Esmolol hydrochloride

Tên chung quốc tế Esmolol hydrochloride Mã ATC C07AB09 Loại thuốc Thuốc chẹn beta1 chọn lọc, tác dụng ngắn Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 5 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 20 mg/ml. Lọ 10 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml. Túi 100 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 20 mg/ml. Túi […]

Chuyên mục: E

Escitalopram

Tên chung quốc tế Escitalopram Mã ATC N06AB10 Loại thuốc Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc, thuốc chống trầm cảm Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch uống: 5 mg/5 ml (chai 240 ml). Viên nén bao phim: 5 mg, 10 mg, 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Escitalopram […]

Chuyên mục: E

Erythropoietin

Tên chung quốc tế Erythropoietin Mã ATC B03XA01 Loại thuốc Thuốc kích thích tạo hồng cầu Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm (không có chất bảo quản): Lọ 2 000 đvqt/1 ml; 3 000 đvqt/1 ml; 4 000 đvqt/1 ml; 10 000 đvqt/1 ml; 40 000 đvqt/1 ml [chứa albumin người]. Thuốc tiêm có […]

Chuyên mục: E

Erythromycin

Erythromycin.png

Tên chung quốc tế Erythromycin Mã ATC D10AF02, J01FA01, S01AA17 Loại thuốc Kháng sinh nhóm macrolid Dạng thuốc và hàm lượng Erythromycin được sử dụng dưới dạng base, dạng muối, hoặc ester, nhưng liều lượng và hàm lượng biểu thị dưới dạng base. 1 g erythromycin base tương đương với dạng muối hoặc ester như […]

Chuyên mục: E
DMCA.com Protection Status