fbpx
Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: M

Mupirocin

Mupirocin.png

Tên chung quốc tế Mupirocin Mã ATC D06AX09, R01AX06 Loại thuốc Kháng sinh hoạt phổ hẹp (dùng tại chỗ) Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc mỡ bôi ngoài da mupirocin 2%, tuýp 15 g, 30 g, 60 g. Kem bôi ngoài da mupirocin calci 2,15% (tương đương với mupirocin 2%), tuýp 15 g, 30 g, […]

Chuyên mục: M

Multienzymes (Lipase, protease etc.)

Tên chung quốc tế Multienzymes (Lipase, protease etc.) Mã ATC A09AA02 Loại thuốc Đa enzym, thuốc lợi tiêu hóa Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang, viên nén: 8 000 đơn vị USP lipase, 30 000 đơn vị USP amylase, 30 000 đơn vị USP protease. Nang giải phóng chậm (chứa dược chất dạng vi […]

Chuyên mục: M

Moxifloxacin hydrochloride

Moxifloxacin-hydrochloride.png

Tên chung quốc tế Moxifloxacin hydrochloride Mã ATC J01MA14, S01AE07 Loại thuốc Kháng sinh nhóm fluoroquinolon. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim: 400 mg. Thuốc tiêm truyền: 400 mg (250 ml), pha trong dung dịch natri clorid 0,8%. Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% . Dược lý và cơ chế tác dụng Moxifloxacin […]

Chuyên mục: M

Morphine sulfate

Tên chung quốc tế Morphine sulfate Mã ATC N02AA01 Loại thuốc Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống (morphin sulfat): Viên nang giải phóng chậm chứa chuỗi hạt: 30 mg (27 mg giải phóng chậm và 3 mg giải phóng tức thời)/24 giờ; 60 mg (54 mg giải phóng […]

Chuyên mục: M

Mometasone furoate

Tên chung quốc tế Mometasone furoate Mã ATC D07AC13; D07XC03, R01AD09; R03BA07 Loại thuốc Corticosteroid (xịt qua miệng, xịt vào mũi, dùng tại chỗ). Dạng thuốc và hàm lượng Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometason furoat. Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung […]

Chuyên mục: M

Mitoxantrone hydrochloride

Tên chung quốc tế Mitoxantrone hydrochloride Mã ATC L01DB07 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch đậm đặc 2 mg/ml, dùng để truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng. Lọ 10 ml; 12,5 ml; 15 ml; 20 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Mitoxantron hydroclorid là dẫn […]

Chuyên mục: M

Mitomycin

Tên chung quốc tế Mitomycin Mã ATC L01DC03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, nhóm kháng sinh độc tế bào Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Lọ 5 mg, 10 mg, 20 mg và 40 mg bột tinh thể màu xanh tím. Dược lý và cơ chế tác dụng Mitomycin là kháng sinh chống […]

Chuyên mục: M

Misoprostol

Tên chung quốc tế Misoprostol Mã ATC A02BB01, G02AD06 Loại thuốc Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày và ức chế bài tiết acid, các chất tương tự prostaglandin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 100 microgam, 200 microgam. Dược lý và cơ chế tác dụng Misoprostol là chất tổng hợp tương tự prostaglandin […]

Chuyên mục: M

Mirtazapine

Mirtazapine.png

Tên chung quốc tế Mirtazapine Mã ATC N06AX11 Loại thuốc Thuốc chống trầm cảm Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim 15 mg, 30 mg và 45 mg. Viên nén phân tán 15 mg, 30 mg và 45 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Mirtazapin là thuốc chống trầm cảm 4 […]

Chuyên mục: M

Minocycline

Tên chung quốc tế Minocycline Mã ATC A01AB23, J01AA08 Loại thuốc Kháng sinh bán tổng hợp dẫn chất tetracyclin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 50 mg, 75 mg, 100 mg. Viên nang pellet: 50 mg. Viên nén bao phim: 50 mg, 75 mg, 100 mg. Gel giải phóng chậm: 2%. Dược lý và […]

Chuyên mục: M

Milrinone

Tên chung quốc tế Milrinone Mã ATC C01CE02 Loại thuốc Thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase typ 3 Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml (10 ml, 20 ml, 50 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Milrinon là một thuốc trợ tim có cấu trúc tương tự inamrinon. Cấu […]

Chuyên mục: M

Midazolam

Midazolam.png

Tên chung quốc tế Midazolam Mã ATC N05CD08 Loại thuốc Thuốc an thần nhóm benzodiazepin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 15 mg. Thuốc tiêm: Ống 5 mg/1 ml; 5 mg/5 ml; 50 mg/10 ml. Thuốc dùng dưới dạng midazolam hydroclorid. Hàm lượng và liều lượng tính theo midazolam. Dược lý và cơ chế […]

Chuyên mục: M

Miconazole

Miconazole.png

Tên chung quốc tế Miconazole Mã ATC A01AB09, A07AC01, D01AC02, G01AF04, J02AB01, S02AA13 Loại thuốc Nhóm imidazol chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Miconazol thường được dùng dưới dạng miconazol nitrat. Kem, mỡ 2% (9 g, 15 g, 30 g, 45 g); Kem bôi âm đạo 2% (35 g, 45 g tương đương với […]

Chuyên mục: M

Mexiletine hydrochloride

Mexiletine-hydrochloride.png

Tên chung quốc tế Mexiletine hydrochloride Mã ATC C01BB02 Loại thuốc Thuốc chống loạn nhịp tim (nhóm IB) Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 50 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg. Dung dịch để tiêm: Ống tiêm 250 mg/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Mexiletin có cấu trúc tương tự như […]

Chuyên mục: M

Metronidazole

Tên chung quốc tế Metronidazole Mã ATC A01AB17, D06BX01, G01AF01, J01XD01, P01AB01 Loại thuốc Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg, 500 mg; thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1 000 mg; thuốc trứng 500 mg. Hỗn dịch: 40 mg/ml; Dạng gel dùng tại […]

Chuyên mục: M

Metrifonate

Tên chung quốc tế Metrifonate Mã ATC P02BB01 Loại thuốc Thuốc diệt giun sán Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Metrifonat còn gọi là trichlorfon là hợp chất phospho hữu cơ có tác dụng diệt giun sán. Trước đây, metrifonat đã được dùng làm thuốc […]

Chuyên mục: M

Metoprolol

Metoprolol.png

Tên chung quốc tế Metoprolol Mã ATC C07AB02 Loại thuốc Thuốc ức chế thụ thể giao cảm chọn lọc beta1; thuốc chống tăng huyết áp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg, 100 mg metoprolol tartrat. Viên nén giải phóng chậm 50 mg, 100 mg, 200 mg metoprolol tartrat, metoprolol succinat. Ống tiêm […]

Chuyên mục: M

Metoclopramide

Tên chung quốc tế Metoclopramide Mã ATC A03FA01 Loại thuốc Chống nôn. Thuốc chẹn thụ thể dopamin. Thuốc kích thích nhu động dạ dày – ruột phần trên. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 5 mg, 10 mg, sirô 5 mg (dạng base)/5 ml, ống tiêm 5 mg/ml. Thuốc được dùng dưới dạng metoclopramid […]

Chuyên mục: M
DMCA.com Protection Status