fbpx
Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: S

Suxamethonium chloride

Tên chung quốc tế Suxamethonium chloride Mã ATC M03AB01 Loại thuốc Thuốc chẹn thần kinh – cơ khử cực Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 20 mg; 50 mg; 100 mg/ml. Lọ thuốc bột pha tiêm: 50 mg; 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Suxamethonium là thuốc chẹn thần kinh – […]

Chuyên mục: S

Sumatriptan

Sumatriptan.png

Tên chung quốc tế Sumatriptan Mã ATC N02CC01 Loại thuốc Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D , thuốc chống đau nửa đầu Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (dưới dạng Sumatriptan succinat): 50 – 100 mg. Dung dịch tiêm(dưới Sumatriptan dạng Sumatriptan succinat): 12 mg/ml. Thuốc phun (xịt) mũi: 10 – 20 […]

Chuyên mục: S

Sulpiride

Sulpiride.png

Tên chung quốc tế Sulpiride Mã ATC N05AL01 Loại thuốc Thuốc chống loạn thần Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg, 200 mg, 400 mg. Viên nang: 50 mg. Dung dịch uống: 200 mg/5 ml. Ống tiêm: 100 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sulpirid thuộc nhóm benzamid, có tác […]

Chuyên mục: S

Sulfasalazine

Sulfasalazine.png

Tên chung quốc tế Sulfasalazine Mã ATC A07EC01 Loại thuốc Thuốc chống viêm Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg, viên bao tan trong ruột 500 mg. Đạn trực tràng 500 mg. Hỗn dịch uống 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sulfasalazin là hợp chất của sulfapyridin và acid […]

Chuyên mục: S

Sulfamethoxazole – Trimethoprim

Sulfamethoxazole-trimethoprim.png

Tên chung quốc tế Sulfamethoxazole – Trimethoprim (Co-trimoxazole). Mã ATC J01EE01 Loại thuốc Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: Sulfamethoxazol 400 mg + trimethoprim 80 mg; Sulfamethoxazo l 800 mg + trimethoprim 160 mg; Hỗn dịch: Sulfamethoxazol 40 mg + trimethoprim 8 mg […]

Chuyên mục: S

Sulfacetamide sodium

Tên chung quốc tế Sulfacetamide sodium Mã ATC S01AB04 Loại thuốc Sulfonamid kháng khuẩn Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nhỏ mắt 10% (5 ml, 15 ml), 15%, 30% (chứa một số thành phần khác như paraben, benzalkonium clorid). Mỡ tra mắt 10% (3,5 g). Dung dịch dùng ngoài, hỗn dịch dùng ngoài, gel dùng […]

Chuyên mục: S

Sucralfate

Sucralfate.png

Tên chung quốc tế Sucralfate Mã ATC A02BX02 Loại thuốc Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày; điều trị loét dạ dày, tá tràng Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1 g/viên. Hỗn dịch: 0,5 g và 1 g/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sucralfat là một muối nhôm của sulfat […]

Chuyên mục: S

Streptomycine

Streptomycine.png

Tên chung quốc tế Streptomycine Mã ATC A07AA04, J01GA01 Loại thuốc Kháng sinh nhóm aminoglycosid Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thuốc bột dạng muối sulfat để pha tiêm: 1 g (tính theo streptomycin base). Dược lý và cơ chế tác dụng Streptomycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid, dẫn xuất từ Streptomyces griseus có […]

Chuyên mục: S

Streptokinase

Tên chung quốc tế Streptokinase Mã ATC B01AD01 Loại thuốc Thuốc tiêu huyết khối Dạng thuốc và hàm lượng Tác dụng của streptokinase được biểu thị bằng đơn vị quốc tế (đvqt). Đơn vị Christensen là lượng streptokinase có tác dụng làm tan hoàn toàn cục huyết khối chuẩn trong 10 phút và tương đương […]

Chuyên mục: S

Stavudine

Tên chung quốc tế Stavudine Mã ATC J05AF04 Loại thuốc Nucleosid ức chế enzym sao chép ngược, kháng retrovirus Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột để pha dung dịch uống: 1 mg/ml (200 ml). Viên nang: 15 mg; 20 mg; 30 mg; 40 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Stavudin (d4T) là […]

Chuyên mục: S

Spironolactone

Tên chung quốc tế Spironolactone Mã ATC C03DA01 Loại thuốc Thuốc lợi tiểu kháng aldosteron Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg. Hỗn dịch uống: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg và 100 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Spironolacton là một steroid có […]

Chuyên mục: S

Spiramycin

Spiramycin.png

Tên chung quốc tế Spiramycin Mã ATC J01FA02 Loại thuốc Kháng sinh nhóm macrolid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim: 750 000 đvqt (250 mg), 1 500 000 đvqt (500 mg), 3 000 000 đvqt (1 g). Dung dịch uống: Sirô 75 000 đvqt/ml (25 mg/ml). Bột đông khô để pha tiêm: […]

Chuyên mục: S

Spectinomycin

Spectinomycin.png

Tên chung quốc tế Spectinomycin Mã ACT J01XX04 Loại thuốc Kháng sinh (aminocyclitol) Dạng thuốc và hàm lượng Lọ bột pha tiêm chứa spectinomycin hydroclorid tương đương 2 g spectinomycin và ống nước cất pha tiêm để hòa tan. Dược lý và cơ chế tác dụng Spectinomycin là một kháng sinh aminocyclitol thu được từ […]

Chuyên mục: S

Sotalol

Tên chung quốc tế Sotalol Mã ATC C07AA07 Loại thuốc Thuốc chống loạn nhịp tim thuộc 2 nhóm: Nhóm III và nhóm II (thuốc chẹn beta-adrenergic) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 80 mg, 120 mg, 160 mg hoặc 240 mg sotalol hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Sotalol hydroclorid là một […]

Chuyên mục: S

Sorbitol

Tên chung quốc tế Sorbitol Mã ATC A06AD18, A06AG07, B05CX02, V04CC01 Loại thuốc Thuốc nhuận tràng thẩm thấu Dạng thuốc và hàm lượng Gói 5 g (uống); dung dịch 70% để uống; dung dịch thụt trực tràng. Dược lý và cơ chế tác dụng Sorbitol (D-glucitol) là một rượu có nhiều nhóm hydroxyl, có vị […]

Chuyên mục: S

Sodium thiosulfate

Tên chung quốc tế Sodium thiosulfate Mã ATC V03AB06 Loại thuốc Thuốc giải độc. Chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm 50% (500 mg/ml), 25% (250 mg/ml). Kem 15%: lọ 8 g, 20 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Natri thiosulfat dùng toàn thân được dùng để điều trị nhiễm độc […]

Chuyên mục: S

Sodium picosulfate

Tên chung quốc tế Sodium picosulfate Mã ATC A06AB08 Loại thuốc Thuốc nhuận tràng Dạng thuốc và hàm lượng Elixir (cồn ngọt) 5 mg/5 ml, lọ 100 ml. Viên nang 2,5 mg. Viên nén 5 mg. Dung dịch làm sạch ruột: Bột uống natri picosulfat 10 mg/gói cùng với magnesi citrat (không dùng để điều […]

Chuyên mục: S

Sodium nitroprusside

Sodium-nitroprusside.png

Tên chung quốc tế Sodium nitroprusside Mã ATC C02DD01 Loại thuốc Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (2 ml). Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ. Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước vô khuẩn để tiêm. Dược lý và […]

Chuyên mục: S

Sodium nitrite

Tên chung quốc tế Sodium nitrite Mã ATC V03AB08 Loại thuốc Thuốc giải độc cyanid Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm 150 mg/5 ml (cung cấp trong bộ thuốc giải độc cyanid). Dược lý và cơ chế tác dụng Natri nitrit được dùng cùng với natri thiosulfat để điều trị ngộ độc cyanid. Ngộ […]

Chuyên mục: S

Sodium chloride

Tên chung quốc tế Sodium chloride Mã ATC A12CA01, B05CB01, B05XA03 Loại thuốc Cung cấp chất điện giải Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 0,2% (3 ml); 0,45% (5 ml, 500 ml, 1 000 ml); 0,9% (10 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml); 3% (500 ml, 1 000 ml); 20% (250 ml). Dung […]

Chuyên mục: S
DMCA.com Protection Status