Tên chung quốc tế Tropicamide Mã ATC S01FA06 Loại thuốc Thuốc giãn đồng tử, kháng muscarin Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch nhỏ mắt 0,5% (15 ml) và 1% (2 ml, 3 ml, 15 ml). (Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%). Dược lý và cơ chế tác dụng […]
Chuyên mục: T
Tên chung quốc tế Triprolidine hydrochloride Mã ATC R06AX07 Loại thuốc Kháng histamin thế hệ 1, chất đối kháng thụ thể H1 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén triprolidin 2,5 mg hoặc viên triprolidin 2,5 mg + pseudoephedrin 60 mg. Sirô triprolidin 0,25 mg/ml hoặc dạng sirô triprolidin 1,25 mg + pseudoephedrin 30 mg/ml. […]
Tên chung quốc tế Trimethoprim Mã ATC J01EA01 Loại thuốc Kháng khuẩn Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 100 mg; 200 mg. Dung dịch uống: 50 mg/ml. Thuốc tiêm: 20 mg/ml (dưới dạng lactat). Dược lý và cơ chế tác dụng Trimethoprim là một diaminopyrimidin kháng khuẩn. Trimethoprim có tác dụng kìm khuẩn hoặc […]
Tên chung quốc tế Trimetazidine Mã ATC C01EB15 Loại thuốc Thuốc chống đau thắt ngực/Chống thiếu máu cơ tim cục bộ Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 20 mg. Dung dịch uống đếm giọt 20 mg/ml, chai 60 ml. Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (MR) 35 mg. Dược lý và […]
Tên chung quốc tế Trihexyphenidyl hydrochloride Mã ATC N04AA01 Loại thuốc Thuốc kháng muscarin, thuốc chống loạn động, điều trị Parkinson Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2 mg, 5 mg; Viên nang 5 mg; Cồn ngọt 2 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Trihexyphenidyl là một amin bậc 3 tổng […]
Tên chung quốc tế Trifluridine Mã ATC S01AD02 Loại thuốc Thuốc kháng virus, nhỏ mắt Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch nhỏ mắt 1% (7,5 ml). Bột đông khô lọ 50 mg, lọ 5 ml Dược lý và cơ chế tác dụng Trifluridin là một nucleosid pyrimidin có cấu trúc tương tự thymidin. Thuốc […]
Tên chung quốc tế Triamterene Mã ATC C03DB02 Loại thuốc Thuốc lợi tiểu giữ kali Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 50 mg, 100 mg. Viên nén: 50 mg và 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Triamteren là thuốc lợi tiểu yếu giữ kali, tác dụng trực tiếp lên ống lượn […]
Tên chung quốc tế Triamcinolone Mã ATC A01A C01, D07A B09, D07X B02, H02A B08, R01A D11, R03B A06, S01B A05 Loại thuốc Glucocorticoid Dạng thuốc và hàm lượng Kem bôi, mỡ, bột nhão: 0,1%. Thuốc lọ tiêm: 5 mg/ml, 25 mg/ml, 40 mg/ml; nhũ dịch: 10 mg/ml. Ống tiêm: 3 mg/ml (5 ml), 10 […]
Tên chung quốc tế Tretinoin (topical) Mã ATC D10AD01 Loại thuốc Retinoid dùng bôi trị trứng cá Dạng thuốc và hàm lượng Kem để bôi: 0,025%; 0,05%; 0,1% Gel: 0,01%; 0,025%; 0,04%; 0,05% Dung dịch: 0,05%. Dược lý và cơ chế tác dụng Tretinoin (acid trans retinoic; acid retinoic; acid vitamin A) là dẫn xuất […]
Tên chung quốc tế Tretinoin (oral) Mã ATC L01XX14 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Tretinoin là một retinoid, dạng acid của vitamin A (acid all-trans retinoic), dùng uống để điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tiền tủy […]
Tên chung quốc tế Trastuzumab Mã ATC L01XC03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Bột dùng để pha dịch truyền: 150 mg trong lọ 15 ml; 440 mg trong lọ 20 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Trastuzumab là kháng thể đơn dòng tái tổ hợp, có tác […]
Tên chung quốc tế Tramadol hydrochloride Mã ATC N02AX02 Loại thuốc Thuốc giảm đau tổng hợp nhóm opioid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg. Viên nén giải phóng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 300 mg. Thuốc đạn: 100 mg. Dung dịch tiêm: 50 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng […]
Tên chung quốc tế Tolbutamide Mã ATC A10BB03, V04CA01 Loại thuốc Thuốc uống chống đái tháo đường loại sulfonylurê, ức chế kênh kali Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Tolbutamid là một sulfonylurê hạ glucose huyết thế hệ 1, dùng đường uống trong […]
Tên chung quốc tế Tolazoline hydrochloride (benzazoline hydrochloride) Mã ATC C04AB02, M02AX02 Loại thuốc Thuốc giãn mạch ngoại vi, đối kháng thụ thể α-adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm 25 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Tolazolin là một dẫn chất của imidazolin, có cấu trúc liên quan đến phentolamin. Tolazolin […]
Tên chung quốc tế Tobramycin Mã ATC J01GB01, S01AA12 Loại thuốc Kháng sinh nhóm aminoglycosid Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml, 1,2 g/30 ml, 2 g/50 ml. […]
Tên chung quốc tế Tizanidine hydrochloride Mã ATC M03BX02 Loại thuốc Giãn cơ xương, tác động hệ TKTW Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 2 mg, 4 mg (tizanidin). Viên nang: 2 mg, 4 mg, 6 mg (tizanidin). Dược lý và cơ chế tác dụng Tizanidin là chất chủ vận alpha2-adrenergic, tác động vào […]
Tên chung quốc tế Tixocortol pivalate Mã ATC A07EA05, R01AD07 Loại thuốc Corticoid dùng tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Dạng hỗn dịch để phun (xịt) 1% (lọ 10 ml) hoặc bình xịt 100 – 200 liều, 1 mg/liều. Dạng hỗn dịch để bơm vào trực tràng 0,25%: Bình chứa 250 mg tixocortol/10 ml. […]
Tên chung quốc tế Tiotropium bromide Mã ATC R03BB04 Loại thuốc Thuốc kháng muscarinic, làm giãn phế quản tác dụng kéo dài Dạng thuốc và hàm lượng Nang cứng chứa 18 microgam bột thuốc để hít bằng dụng cụ chuyên dụng (HandiHaler). Bình đựng dung dịch hít định liều: 2,5 microgam/xịt bình chứa 60 xịt […]
Tên chung quốc tế Tioconazole Mã ATC D01AC07, G01AF08 Loại thuốc Thuốc chống nấm (tại chỗ) Dạng thuốc và hàm lượng Dạng bôi ngoài: Kem, thuốc bôi, bột 1%, dung dịch 28%. Dạng dùng đường âm đạo: Mỡ bôi âm đạo 6,5%; viên đạn đặt âm đạo 300 mg. Dược lý và cơ chế tác […]
Tên chung quốc tế Tinidazole Mã ATC J01XD02; P01AB02 Loại thuốc Thuốc kháng khuẩn; kháng động vật nguyên sinh Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 250 mg; 500 mg. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml; 800 mg/200 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Tinidazol là dẫn chất nitroimidazol tương tự […]