Xuất xứ : Bản Kinh. Tên khác : Nam ngũ gia bì (Khoa Học Đích Dân Gian Thảo Dược), Ngũ Dung bì (Triết Giang Dân Gian Thường Dụng Thảo Dược), Hồng ngũ gia bì (Ngạc Tây Thảo Dược danh Lục). Tiếng Hán: 五 加 皮 Tên khoa học : Acanthopanax aculeatus Seem. Họ khoa học : Ngũ gia bì […]
Chuyên mục: Vị thuốc trừ phong thấp
Xuất xứ : Danh Y Biệt Lục. Tên khác : Thu mộc qua (Trấn Nam Bản Thảo), Toan Mộc qua, Tra tử (Vân Nam Dược Dụng Thực Vật Danh Lục). Tiếng Hán: 木瓜 Tên khoa học : Fructus chaenomelis Lagenariae. Họ khoa học : Hoa hồng (Rosaceae). Mô Tả : Cây sống lâu năm, cao 5-10m. Cành non […]
Tiếng hán: 房 己 Tên khoa học : Stephania tetrandra S. Moore. Họ khoa học : Tiết dê (Menispermaceae). Mô Tả : Cây sống lâu năm, mọc leo, rễ phình thành củ, đường kính của rễ có thể tới 6cm. Thân cây mềm, dài khoảng 2,5-4m. Vỏ thân màu xanh nhạt, nhưng ở gốc màu hơi đỏ. Lá mọc […]
Tên thuốc: Radix Clematis. Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Tiếng Hán: 威 靈 仙 Họ khoa học : Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: rễ. Mỗi năm mọc nhiều rễ, lâu năm mọc thành một khóm rậm rạp, có hàng trăm sợi, dài đến 60cm. Dùng thứ rễ nhiều, rậm dài, đen sẫm, […]
Xuất xứ: Loại Chứng Bản Thảo. Tên khác: Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp , Bảo kế, Thiên tinh Sơn kế, Thiên kế, Sơn giới (Hòa Hán Dược Khảo), Xích truật (Biệt Lục), Mao truật, Chế mao truật, Kiềm chế thương truật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ […]
Tên thuốc: Radix Dipsaci , Tiếng Hán: 續 斷 Dùng làm thuốc còn có tên Tiếp cốt thảo, Xuyên đoạn hoặc Sâm nam, Dầu vù ( Mèo), Rễ Ké (miền Nam). Bộ phận dùng làm thuốc là rễ phơi hay sấy khô của cây Tục đoạn (Dipsacus asper Wall), được ghi đầu tiên trong sách […]
Tên thuốc: Radix Gentianae macrophyllae, Tiếng Hán: 秦 艽 Tên khoa học Genliana dakuriea Fisch Họ khoa học: Long Đởm (Genlianaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ sắ vàng, thơm, dẻo, dài độ 10 – 20cm là tốt, thứ mục không thơm là xấu. Cách bào chế: Theo Trung Y: Dùng Tần giao lấy vải chùi […]
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. Họ : Hành Tỏi (Liliaceae) Tên khác: Củ khúc khắc (Việt Nam), Vũ dư lương, Thổ tỳ giải, Sơn kỳ lương. Tiếng Hán: 土 茯 苓 Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ có từng khúc, dài ngắn tròn dẹt không đều, khô, thịt mềm, mịn, […]
Tên khác: Khoan cân đằng (寬 筋 藤), Tục cốt đằng Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers., họ Tiết dê (Menispermaceae) Mô tả: Dây leo bằng thân quấn, dài 8-10m. Thân màu xám, lúc đầu có lông, sau nhẵn, có lỗ bì sần sùi. Lá mọc so le, hình tim, mặt trên nhẵn, mặt dưới […]
Tên thuốc: Folium Mori. Tiếng Trung: 桑 葉 Tên khoa học : Morus alba L Họ khoa học : Họ Dâu Tằm (Moraceae). Bộ phận dùng: lá. Lá dâu bánh tẻ (không già, không non), to, khô, nguyên màu xanh lục, không vàng úa, không sâu, không vụn nát là tốt. Thành phần hoá học: […]
Tên thuốc: 桑 寄 生 – Ramulus Faxilli Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr Họ khoa học: Họ Tầm Gửi (Loranthaceae). Bộ phận dùng: cả thân cành, là và quả. Nhiều lá dày, màu lục, khô không mục nát là tốt. Không được lẫn với các loại tầm gửi trên các cây khác (Loranthus eslipitatus Stapt). Thành phần […]
Xuất xứ: Đường Bản Thảo. Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy (Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa. Tên khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), Hỏa liễm, Hy hiền, […]
Tên thuốc: Cotheca Mantidis. Tiếng Trung: 桑 螵 蛸 Tên khoa học : Ootheca Mantidis Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào (bọ ngựa) làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L. Họ Mantidae). Tổ hình trứng dài, nhẹ, sắc nâu vàng hoặc nâu đen, bên trong có nhiều xếp, Mỗi xếp có nhiều […]
Tiếng Trung: 房 風 Xuất xứ : Thần Nông Bản Thảo. Tên khác : Bỉnh phong, Hồi thảo, Lan căn (Biệt Lục), Đồng vân (Bản Kinh), Bắc phòng phong, Hồi vân, Bạch phi (Ngô Phổ Bản Thảo), Thanh phòng phong, Hoàng phòng phong, Bách chi, Hồi tàn, Hồi thảo, Sơn hoa trà, Tục huyền (Hòa […]
– Tiếng Trung: 姜 活 (Notopterygium incisium Ting) – Xuất xứ : Thần Nông Bản Thảo. – Tên khác : Hồ Vương Sứ Giả, Khương Thanh (Trung Quốc Dược Học Đại Tự Điển), Tây Khương Hoạt, Xuyên Khương Hoạt (Đông Dược Học Thiết Yếu). – Tên khoa học : Notopterygium incisium Ting. – Họ khoa […]
Tên thuốc: Rhizoma Homalomenae. Tiếng Trung: 天 年 健 Tên khoa học : Homalomena affaromatica Roxb. Họ : Ráy (Araceae) Bộ phận dùng: thân, rễ. Rễ to, khô, có nhiều xơ cứng sù sì, sắc nâu hồng, mùi thơm hắc, chắc cứng, ngoài xơ mà giữa nhiều thịt không mốc là tốt. Thành phần hoá học: rễ khô kiệt […]
Tiếng Trung: 獨 活 Tên khác: Vị thuốc Độc hoạt còn goi Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo) Trường sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Độc hoạt, Thanh danh tinh, Sơn tiên độc hoạt, Địa đầu ất hộ ấp (Hòa […]