Nhiễm trùng hô hấp mắc phải trong cộng đồng, chống lại các tác nhân gây viêm phổi không điển hình. Phối hợp omeprazol điều trị tiệt căn loét dạ dày tá tràng do H. pylori.
Nhà sản xuất
Roussel Vietnam.
Thành phần
Clarithromycin.
Chỉ định/Công dụng
Nhiễm trùng đường hô hấp. Nhiễm trùng da, mô mềm nhẹ-trung bình. Nhiễm trùng hô hấp mắc phải trong cộng đồng, chống lại các tác nhân gây viêm phổi không điển hình. Phối hợp omeprazol điều trị tiệt căn loét dạ dày tá tràng do H. pylori. Phòng ngừa và điều trị nhiễm Mycobacterium avium ở bệnh nhân suy giảm khả năng miễn dịch, dự phòng nhiễm khuẩn cơ hội.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Nhiễm trùng hô hấp, da và mô mềm: người lớn và trẻ em > 12 tuổi.: 250 mg x 2 lần/ngày hoặc 500 mg ngày 1 lần, nặng: 500 mg ngày 2 lần; trẻ em < 12 tuổi.: 15 mg/kg/ngày chia 2 lần. Loét dạ dày-tá tràng do H. pylori: người lớn: 500 mg x 2 – 3 lần/ngày, kết hợp omeprazol 40 mg/1 lần/ngày x 14 ngày. Nhiễm trùng do Mycobacterium: 500 mg x 2 lần/ngày x 3 – 4 tuần, nếu không hiệu quả: nâng 1 g x 2 lần/ngày. Bệnh nhân suy thận nặng (CC < 30mL/phút) kèm hoặc không kèm suy gan: 250 mg ngày 1 lần, hoặc 2 lần nếu nhiễm trùng nặng.
Cách dùng
Máy vật lý trị liệu Bộ Quốc phòng
Công ty Cổ phân TSun Việt Nam
[DoctorHome DH14] Máy trị liệu đa năng DoctorHome DH-14 (tiêu chuẩn)
Hỗ trợ cơ xương khớp chi dưới
Uống nguyên viên, trước hay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Tiền sử dị ứng macrolid. Dùng chung terfenadin (nhất là trường hợp bệnh tim như loạn nhịp, xoắn đỉnh, thiếu máu cơ tim cục bộ).
Thận trọng
Bệnh nhân suy gan, thận. Phụ nữ mang thai (cân nhắc lợi hại), cho con bú. An toàn và hiệu quả ở trẻ em < 20 tháng tuổi chưa nghiên cứu.
Phản ứng phụ
Rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng màng giả nhẹ-nặng, phản ứng quá mẩn như ngứa, mề đay, ban da, kích thích, hội chứng Stevens-Johnson.
Tương tác
Clarithromycin làm tăng tác dụng phụ của thuốc trị động kinh; ức chế chuyển hóa cisplatin gây xoắn đỉnh, rung thất; ức chế chuyển hóa theophylin làm tăng nguy cơ ngộ độc; làm giảm hấp thu zidovudin.
Phân loại (US)/thai kỳ
Mức độ C: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
Macrolid [Macrolides].
Trình bày/Đóng gói
Clamisel. Viên nén dài bao phim 250 mg. 2 × 10’s.
Clamisel. Viên nén dài bao phim 500 mg. 2 × 10’s.
Thông tin về y học chỉ mang tính tham khảo, bạn cần hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi áp dụng cho mình và người thân. Với mỗi người việc đáp ứng với các liệu trình điều trị là khác nhau tùy thuộc cơ địa bản thân !