fbpx
Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: E

{loadposition skds}

Ertapenem sodium

Tên chung quốc tế Ertapenem sodium Mã ATC J01DH03 Loại thuốc Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam Dạng thuốc và hàm lượng Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base. Dược lý và cơ chế tác dụng Ertapenem là một kháng sinh tổng hợp nhóm carbapenem, có cấu trúc […]

Chuyên mục: E

Erlotinib hydrochloride

Tên chung quốc tế Erlotinib hydrochloride Mã ATC L01XE03 Loại thuốc Thuốc ức chế kinase, chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg; 100 mg; 150 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Erlotinib là chất ức chế kinase, có tác dụng chống ung thư. Cơ chế tác dụng của […]

Chuyên mục: E

Ergotamine tartrate

Tên chung quốc tế Ergotamine tartrate Mã ATC N02CA02 Loại thuốc Thuốc chống đau nửa đầu Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 1mg; viên ngậm dưới lưỡi 2 mg; Bình xịt 22,5 mg/2,5 ml (0,36 mg/liều xịt). Viên đặt trực tràng. Dược lý và cơ chế tác dụng Ergotamin là alcaloid của nấm cựa […]

Chuyên mục: E

Ergometrine

Tên chung quốc tế Ergometrine Mã ATC G02AB03 Loại thuốc Tăng co bóp cơ tử cung/ Alcaloid của nấm cựa gà Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén ergometrin maleat: 0,2 mg. Ống tiêm ergometrin maleat: 0,2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Ergometrin maleat (ergonovin maleat) là một amin alcaloid của nấm […]

Chuyên mục: E

Epirubicin hydrochloride

Epirubicin-hydrochloride.png

Tên chung quốc tế Epirubicin hydrochloride Mã ATC L01DB03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư nhóm anthracyclin Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 25 ml và 100 ml (nồng độ 2 mg/ml). Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg; lọ 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Epirubicin là […]

Chuyên mục: E

Epinephrine

Tên chung quốc tế Epinephrine (Adrenaline) Mã ATC A01AD01, B02BC09, C01CA24, R03AA01, R01AA14, S01EA01 Loại thuốc Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic Thuốc chống phản vệ Thuốc hỗ trợ cho thuốc gây tê Thuốc giãn phế quản Thuốc chống sung huyết Thuốc co mạch Dạng thuốc và hàm lượng […]

Chuyên mục: E

Ephedrine

Tên chung quốc tế Ephedrine Mã ATC C01CA26, R01AA03, R01AB05, R03CA02, S01FB02 Loại thuốc Thuốc giống thần kinh giao cảm Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml, khí dung, viên nén 10 mg, siro, thuốc nhỏ mũi 1 – 3%. Ephedrin là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ […]

Chuyên mục: E

Eperisone hydrochloride

Tên chung quốc tế Eperisone hydrochloride Mã ATC M03BX09 Loại thuốc Thuốc giãn cơ vân Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Eperison hydroclorid làm giãn cơ vân và giãn mạch, do tác động của thuốc lên hệ thần kinh trung ương và trên cơ trơn […]

Chuyên mục: E

Entecavir

Tên chung quốc tế Entecavir Mã ATC J05AF10 Loại thuốc Thuốc kháng retrovirus, có tác dụng chống virus viêm gan B ở người (HBV) Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim: 0,5 mg và 1 mg. Dung dịch uống (pha sẵn để dùng): 0,05 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Entecavir là […]

Chuyên mục: E

Enoxaparin sodium

Tên chung quốc tế Enoxaparin sodium Mã ATC B01AB05 Loại thuốc Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối) Dạng thuốc và hàm lượng Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về […]

Chuyên mục: E

Enalapril

Tên chung quốc tế Enalapril Mã ATC Enalapril maleat: C09AA02. Loại thuốc Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Enalapril maleat: Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg. Chế phẩm kết hợp của enalapril maleat: Viên nén 5 mg với 12,5 mg hydroclorothiazid; […]

Chuyên mục: E

Efavirenz

Tên chung quốc tế Efavirenz Mã ATC J05AG03 Loại thuốc Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, thuốc không nucleosid kháng retrovirus Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 50 mg, 100 mg, 200 mg. Viên nén bao phim: 600 mg. Sirô uống: Lọ 30 mg/ml. Viên nén bao phim kết hợp: 600 mg efavirenz, […]

Chuyên mục: E

Econazole

Tên chung quốc tế Econazole Mã ATC D01AC03, G01AF05 Loại thuốc Thuốc chống nấm dùng tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Econazol thường dùng dưới dạng econazol nitrat. Kem 1%; thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml); bột phun 1%; viên đặt âm đạo 150 mg. Kem phối hợp: Econazol nitrat 1% và […]

Chuyên mục: E

Econazole

Viên đặt âm đạo 150 mg: Ngày 1 lần vào lúc đi ngủ, dùng 3 ngày liền, hoặc dùng một liều duy nhất loại viên đặt âm đạo, có tác dụng kéo dài trong điều trị viêm âm đạo do Candida. Có thể lặp lại, nếu cần.

Chuyên mục: E

Enalapril

Enalapril là thuốc ức chế men chuyển angiotensin, Enalapril làm giảm huyết áp ở người huyết áp bình thường, người tăng huyết áp và có tác dụng tốt ở người suy tim sung huyết.

Chuyên mục: E

Ergometrin Ergonovin

Ergometrin maleat (ergonovin maleat) có tác dụng trên tử cung mạnh, đặc biệt trên tử cung sản phụ. Tác dụng chính là gây co tử cung mạnh, tác dụng co kéo dài, trái với oxytocin làm tử cung co nhịp nhàng và sinh lý hơn.

Chuyên mục: E
DMCA.com Protection Status