Tên chung quốc tế Guanethidine Mã ATC C02CC02; S01EX01 Loại thuốc Thuốc hạ huyết áp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 25 mg (dạng guanethidin monosulfat). Ống tiêm: 10 mg/ml (dạng guanethidin monosulfat). Dung dịch nhỏ mắt: 5% (10 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Guanethidin là thuốc ức chế […]
Chuyên mục: G
Tên chung quốc tế Guaifenesin Mã ATC R05CA03 Loại thuốc Thuốc long đờm Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg. Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg. Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml. Chế phẩm […]
Tên chung quốc tế Griseofulvin Mã ATC D01AA08; D01BA01 Loại thuốc Chống nấm, dùng đường uống Dạng thuốc và hàm lượng Griseofulvin microsize (vi hạt): Kích thước hạt thường nhỏ hơn 5 µm, mặc dù vẫn có thể có hạt kích thước lớn hơn 30 µm. Viên nén: 250 mg; 500 mg. Viên nang: 250 […]
Tên chung quốc tế Gonadotropins Mã ATC Chorionic gonadotropin: G03GA01. Human menopausal gonadotropin (menotropin): G03GA02. Urofollitropin: G03GA04. Follitropin alpha: G03GA05. Follitropin beta (hormon tái tổ hợp FSH của người): G03GA06. Serum gonadotropin: G03GA03. Loại thuốc Hormon Gonadotropin Dạng dùng và hàm lượng Bột để pha tiêm (kèm dung môi): HCG ống 1 500 đv, 2 […]
Tên chung quốc tế Gonadorelin Mã ATC H01CA01, V04CM01 Loại thuốc Hormon giải phóng gonadotropin tổng hợp (kích thích tiết gonadotropin) Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm gonadorelin acetat 0,8 mg và 3,2 mg/lọ. Bột pha tiêm gonadorelin hydroclorid: 100 microgam (base); 500 microgam (base)/lọ. Dược lý và cơ chế tác dụng Gonadorelin […]
Tên chung quốc tế Glycine Mã ATC B05CX03 Loại thuốc Dung dịch tưới rửa – Acid amin (không thiết yếu) Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch glycin 1,5% để tưới, rửa. Viên nén có nhiều thành phần hoạt chất khác nhau, trong đó có glycin. Dung dịch để truyền tĩnh mạch (phối hợp với […]
Tên chung quốc tế Glycerol (glycerin) Mã ATC A06AG04, A06AX01 Loại thuốc Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc thẩm thấu Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống: Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh. Viên đạn trực tràng: 1 g; 1,2 g; 2 g; 2,1 g; 82,5% (các cỡ trẻ em […]
Tên chung quốc tế Glutethimide Mã ATC N05CE01 Loại thuốc An thần gây ngủ Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 500 mg. Viên nén 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glutethimid là một dẫn chất piperidinedion có cấu trúc liên quan với methyprylon. Glutethimid có tác dụng ức chế […]
Tên chung quốc tế Glucose/Dextrose Mã ATC B05CX01; V04CA02; V06DC01 Loại thuốc Dịch truyền/chất dinh dưỡng Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh; dung dịch ưu trương 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml, trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. Dạng bột […]
Tên chung quốc tế Glucagon Mã ATC H04AA01 Loại thuốc Thuốc chống hạ glucose huyết; chất phụ trợ chẩn đoán; thuốc chống co thắt; thuốc giải độc (do thuốc chẹn beta – adrenergic) Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm: Lọ 1 mg (1 đơn vị), 10 mg (10 đơn vị) glucagon, dạng muối […]
Tên chung quốc tế Glipizide Mã ATC A10B B07 Loại thuốc Sulfonylurê chống đái tháo đường Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg. Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glipizid là một thuốc uống chống đái tháo đường thuộc nhóm sulfonylurê thế […]
Tên chung quốc tế Glimepiride Mã ATC A10BB12 Loại thuốc Thuốc chống đái tháo đường, dẫn chất sulfonylurê Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1 mg, 2 mg, 3 mg và 4 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glimepirid là một thuốc chống đái tháo đường typ 2 (không phụ thuộc insulin) […]
Tên chung quốc tế Gliclazide Mã ATC A10BB09 Loại thuốc Thuốc chống đái tháo đường, dẫn chất sulfonylurê Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 40 mg, 80 mg. Viên nén giải phóng kéo dài: 30 mg, 60 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Gliclazid là một thuốc chống đái tháo đường typ […]
Tên chung quốc tế Glibenclamide Mã ATC A10BB01 Loại thuốc Thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1,25 mg, 2,5 mg và 5 mg. Viên nén dạng vi hạt: 1,5 mg, 3 mg, 6 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glibenclamid (ở Mỹ còn gọi là […]
Tên chung quốc tế Gentamicin Mã ATC D06AX07, J01GB03, S02AA14, S01AA11, S03AA06 Loại thuốc Kháng sinh nhóm aminoglycosid Dạng thuốc và hàm lượng Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfat, liều lượng tính theo gentamicin base. Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 – 2 ml), 10 mg/ml (2 ml); Thuốc tiêm truyền (trong dung dịch […]
Tên chung quốc tế Gemifloxacin Mã ATC J01MA15 Loại thuốc Thuốc kháng sinh, nhóm fluoroquinolon Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc được dùng dưới dạng Gemifloxacin mesylat. Hàm lượng và liều dùng tính theo gemifloxacin. Viên nén bao phim: 320 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Gemifloxacin là một kháng sinh tổng hợp […]
Tên chung quốc tế Gemfibrozil Mã ATC C10AB04 Loại thuốc Thuốc chống tăng lipid huyết Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 300 mg; Viên nén: 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Gemfibrozil là một chất tương tự acid fibric không có halogen và là thuốc chống tăng lipid huyết. Gemfibrozil làm […]
Tên chung quốc tế Gemcitabine hydrochloride Mã ATC L01BC05 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, nhóm chống chuyển hóa, nucleosid pyrimidin tổng hợp Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột: 200 mg; 1 g; 1,5 g; 2 g dùng để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Gemcitabin […]
Gatifloxacin thuộc Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm cấm nhập khẩu để làm thuốc dùng cho người của Bộ Y tế (xem Thông tin quy chế). Các thông tin về gatifloxacin dưới đây có tính chất tham khảo. Tên chung quốc tế Gatifloxacin Mã ATC J01MA16; S01AX21 Loại thuốc Kháng sinh nhóm fluoroquinolon […]
Gatifloxacin thuộc Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm cấm nhập khẩu để làm thuốc dùng cho người của Bộ Y tế (xem Thông tin quy chế). Các thông tin về gatifloxacin dưới đây có tính chất tham khảo. Tên chung quốc tế Gatifloxacin Mã ATC J01MA16; S01AX21 Loại thuốc Kháng sinh nhóm fluoroquinolon […]