fbpx
Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: N

Nystatin

Tên chung quốc tế Nystatin Mã ATC A07AA02, D01AA01, G01AA01 Loại thuốc Thuốc chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Kem dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; thuốc rửa 100 000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100 000 đơn vị/viên; Thuốc bột: 100 000 đơn vị/g; hỗn […]

Chuyên mục: N

Nystatin

Tên chung quốc tế Nystatin Mã ATC A07AA02, D01AA01, G01AA01 Loại thuốc Thuốc chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Kem dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; thuốc rửa 100 000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100 000 đơn vị/viên; Thuốc bột: 100 000 đơn vị/g; hỗn […]

Chuyên mục: N

Norfloxacin

Norfloxacin.png

Tên chung quốc tế Norfloxacin Mã ATC J01MA06, S01AE02 Loại thuốc Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg; Dung dịch tra mắt: 0,3%. Dược lý và cơ chế tác dụng Norfloxaxin là một thuốc kháng khuẩn nhóm quinolon (dẫn chất fluoroquinolon) tương […]

Chuyên mục: N

Noradrenaline

Tên chung quốc tế Noradrenaline/Norepinephrine Mã ATC C01CA03 Loại thuốc Thuốc giống thần kinh giao cảm. Thuốc chủ vận alpha/beta Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm: Noradrenalin tartrat: 2 mg/ml, 200 microgam/ml; noradrenalin D-bitartrat monohydrat: 8 mg/4 ml, 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Noradrenalin (NA) hoàn toàn giống catecholamin nội […]

Chuyên mục: N

Nitrofurantoin

Tên chung quốc tế Nitrofurantoin Mã ATC J01XE01 Loại thuốc Thuốc nitrofuran kháng khuẩn đường tiết niệu Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg, 100 mg; viên nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg; hỗn dịch: 25 mg/ml (300 ml). Kem, dung dịch dùng tại chỗ 0,2%. Dược lý và cơ chế tác […]

Chuyên mục: N

Nimodipine

Tên chung quốc tế Nimodipine Mã ATC C08CA06 Loại thuốc Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4-dihydropyridin, tác dụng ưu tiên trên mạch máu não Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm 30 mg. Viên nén 30 mg. Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: Ethanol 20%, macrogol 400 17%, […]

Chuyên mục: N

Nimesulide

Cục Quản lý Dược đã có thông báo không sử dụng nimesulid và các chế phẩm có chứa nimesulid, do nimesulid gây rối loạn hệ gan mật (xem Thông tin quy chế). Các thông tin sau có tính chất tham khảo. Tên chung quốc tế Nimesulide Mã ATC M01AX17, M02AA26 Loại thuốc Thuốc chống viêm […]

Chuyên mục: N

Nifedipine

Nifedipine.png

Tên chung quốc tế Nifedipine Mã ATC C08CA05 Loại thuốc Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang giải phóng ngay 5 mg, 10 mg. Viên nén tác dụng kéo dài 20 mg, 30 mg, 60 mg, và […]

Chuyên mục: N

Nicotinamide

Tên chung quốc tế Nicotinamide Mã ATC A11HA01 Loại thuốc Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg. Kem, gel 4,0% (30 g). Dược lý và cơ chế tác dụng Nicotinamid và acid […]

Chuyên mục: N

Nicorandil

Tên chung quốc tế Nicorandil Mã ATC C01DX16 Loại thuốc Thuốc giãn mạch, chống đau thắt ngực Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 20 mg. Ống tiêm: 2 mg, 12 mg, 48 mg. Lọ 0,2 g nicorandil bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Nicorandil […]

Chuyên mục: N

Niclosamide

Tên chung quốc tế Niclosamide Mã ATC P02DA01 Loại thuốc Thuốc trị sán Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Niclosamid là một thuốc diệt sán, dẫn xuất từ salicylanilid có clor. Thuốc có tác dụng đối với đa số sán dây như sán bò (Taenia […]

Chuyên mục: N

Nicardipine

Tên chung quốc tế Nicardipine Mã ATC C08CA04 Loại thuốc Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin Dạng thuốc và hàm lượng Nang 20 mg, 30 mg; Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg; Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid. Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid. Dược […]

Chuyên mục: N

Nevirapine

Tên chung quốc tế Nevirapine Mã ATC J05AG01 Loại thuốc Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus không thuộc nhóm nucleosid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg; Hỗn dịch uống 10 mg/ml. Lọ 240 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Nevirapin là thuốc ức chế enzym phiên mã […]

Chuyên mục: N

Netilmicin

Netilmicin.png

Tên chung quốc tế Netilmicin Mã ATC J01GB07, S01AA23 Loại thuốc Kháng sinh nhóm aminoglycosid Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm 50 mg/ml, 100 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Netilmicin là một kháng sinh aminoglycosid bán tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn nhanh, phổ kháng khuẩn tương tự gentamicin […]

Chuyên mục: N

Neostigmine

Tên chung quốc tế Neostigmine (Synstigmine) Mã ATC N07AA01, S01EB06 Loại thuốc Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm (neostigmin methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml ; 2,5 mg/ml ; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml. Viên nén (neostigmin bromid): […]

Chuyên mục: N

Neomycin

Neomycin.png

Tên chung quốc tế Neomycin Mã ATC A01AB08, A07AA01, B05CA09, D06AX04, J01GB05, R02AB01, S01AA03, S02AA07, S03AA01 Loại thuốc Kháng sinh nhóm aminoglycosid Dạng thuốc và hàm lượng Thường dùng dạng neomycin sulfat. Viên nén: 500 mg. Dung dịch uống: 125 mg/5 ml. Mỡ tra mắt: 0,5% (3 500 đv/g). Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3 […]

Chuyên mục: N

Nelfinavir mesilate

Tên chung quốc tế Nelfinavir mesilate Mã ATC J05AE04 Loại thuốc Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim: 250 mg; 625 mg. Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo). Dược lý và cơ chế tác […]

Chuyên mục: N

Natamycin

Tên chung quốc tế Natamycin Mã ATC A01AB10, A07AA03, D01AA02, G01AA02, S01AA10 Loại thuốc Thuốc chống nấm (tại chỗ) Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch nhỏ mắt 5%; Thuốc mỡ tra mắt 1%; Kem bôi trên da 2%; Viên ngậm 10 mg; Viên nén 100 mg; Viên đặt âm đạo 10 mg. Dược lý […]

Chuyên mục: N
DMCA.com Protection Status