Tên chung quốc tế Oxytocin Mã ATC H01BB02 Loại thuốc Thuốc thúc đẻ – Hormon thùy sau tuyến yên Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm: 1 ml chứa 2 đơn vị, 5 đơn vị, 10 đơn vị; Ống tiêm có loại 2 đơn vị/2 ml, 5 đơn vị/5 ml; Lọ nhỏ mũi 5 ml, […]
Chuyên mục: O
Tên chung quốc tế Oxytetracycline Mã ATC D06AA03; G01AA07; J01AA06; S01AA04 Loại thuốc Kháng sinh; dẫn chất tetracyclin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 250 mg oxytetracyclin (dạng hydroclorid). Dạng phối hợp: Thuốc tiêm (tiêm bắp): Dạng hydroclorid với lidocain 2%, lọ 100 mg/2 ml, 250 mg/2 ml, 500 mg/10 ml. Thuốc mỡ: Oxytetracyclin […]
Tên chung quốc tế Oxymetazoline hydrochloride Mã ATC R01AA05, R01AB07, S01GA04 Loại thuốc Thuốc làm giảm sung huyết. Thuốc co mạch tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%. Thuốc xịt mũi 0,05%. Dung dịch nhỏ mắt 0,025%. Dược lý và cơ chế tác dụng Oxymetazolin hydroclorid là một dẫn […]
Tên chung quốc tế Oxybutynin hydrochloride Mã ATC G04BD04 Loại thuốc Thuốc chống co thắt đường tiết niệu Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 2,5 mg, 3 mg, 5 mg, 10 mg. Sirô 5 mg/5 ml; dung dịch cồn ngọt 2,5 mg/5 ml. Viên nén tác dụng kéo dài: 5 mg, 10 mg, 15 […]
Tên chung quốc tế Oxybenzon Loại thuốc Thuốc chắn nắng Dạng thuốc và hàm lượng Eucerin Plus dùng bôi mặt có SPF 15 (SPF: Yếu tố bảo vệ chống nắng) chứa những thành phần hoạt tính: Octyl methoxycinamat, oxybenzon, octyl salicylat và những thành phần khác: glycerin, urê, glyceryl stearat, octydodecanol, cyclomethicon, vitamin E, methylcloroisothiazolinon, […]
Tên chung quốc tế Oxcarbazepine Mã ATC N03AF02 Loại thuốc Thuốc chống co giật. Kháng động kinh Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch: 300 mg/5 ml (250 ml). Viên nén: 150 mg, 300 mg, 450 mg, 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Oxcarbazepin là một thuốc chống co giật, có cấu […]
Tên chung quốc tế Oxamniquin Mã ATC P02BA02 Loại thuốc Thuốc trị giun sán Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg; sirô 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Oxamniquin là thuốc trị sán máng bán tổng hợp có tác dụng trên cả dạng trưởng thành và chưa trưởng thành của […]
Tên chung quốc tế Oxaliplatin Mã ATC L01XA03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, dẫn chất platin Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thuốc bột pha tiêm chứa 50 mg, 100 mg. Lọ dung dịch tiêm nồng độ 5 mg/ml (10 ml, 20 ml, 40 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Oxaliplatin là […]
Tên chung quốc tế Oxacillin sodium Mã ATC J01CF04 Loại thuốc Kháng sinh; penicilin kháng penicilinase; isoxazolyl penicilin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 250 mg; 500 mg. Bột để pha dung dịch uống: 250 mg/5 ml (lọ 100 ml). Bột để pha thuốc tiêm: 250 mg; 500 mg; 1 g; 2 g; 4 […]
Tên chung quốc tế Oseltamivir Mã ATC J05AH02 Loại thuốc Thuốc kháng virus cúm typ A và B Dạng thuốc và hàm lượng Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg. Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Oseltamivir là tiền chất […]
Tên chung quốc tế Ornidazole Mã ATC G01AF06, J01XD03, P01AB03 Loại thuốc Thuốc kháng khuẩn tác dụng toàn thân; thuốc diệt amip và các nguyên sinh động vật khác Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg; Dung dịch tiêm truyền: 500 mg/3 ml; 1 g/6 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng […]
Tên chung quốc tế Orciprenalin sulfate (Metaproterenol sulfate) Mã ATC R03AB03; R03CB03 Loại thuốc Thuốc chủ vận thụ thể β2 -adrenergic chọn lọc một phần. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch uống: 10 mg/5 ml. Viên nén: 10 mg; 20 mg. Khí dung để hít qua miệng: 0,65 mg/lần xịt định liều. Dung dịch để […]
Tên chung quốc tế Oral rehydration salts (ORS) Mã ATC Chưa có Loại thuốc Bù nước và điện giải Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột uống; viên nén sủi bọt. Thành phần gồm có muối natri, kali và glucose hoặc carbonhydrat khác (như bột gạo hoặc sacarose). Công thức chi tiết và hàm lượng […]
Tên chung quốc tế Oral rehydration salts (ORS) Mã ATC Chưa có Loại thuốc Bù nước và điện giải Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột uống; viên nén sủi bọt. Thành phần gồm có muối natri, kali và glucose hoặc carbonhydrat khác (như bột gạo hoặc sacarose). Công thức chi tiết và hàm lượng […]
Tên chung quốc tế Opium, Opioid analgesics Mã ATC Thuốc phiện: A07DA02; N02A A02. Thuốc giảm đau Opioid: N02A; R05DA04; N01AH01; N02AB03. Loại thuốc Thuốc giảm đau Opioid Thuốc giảm đau gây nghiện Dạng thuốc và hàm lượng Chế phẩm dạng tự nhiên: Bột thuốc phiện màu nâu nhạt hoặc vàng nâu chứa 10 – […]
Tên chung quốc tế Ondansetron Mã ATC A04AA01 Loại thuốc Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3 Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml) dạng hydroclorid dihydrat. Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%, không có chất bảo quản. Viên nén, viên […]
Tên chung quốc tế Omeprazole Mã ATC A02BC01 Loại thuốc Chống loét dạ dày, tá tràng; ức chế bơm proton Dạng thuốc và hàm lượng Nang giải phóng chậm: 10 mg; 20 mg; 40 mg. Viên nén giải phóng chậm: 10 mg; 20 mg; 40 mg. Thuốc bột pha hỗn dịch uống: 2,5 mg/gói; 10 […]
Tên chung quốc tế Olanzapine Mã ATC N05AH03 Loại thuốc Thuốc an thần kinh/Thuốc chống loạn thần Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 15 mg và 20 mg. Viên nén phân tán 5 mg, 10 mg, 15 mg và 20 mg. Thuốc tiêm 10 […]
Tên chung quốc tế Ofloxacin Mã ATC J01MA01, S01AE01, S02AA16 Loại thuốc Kháng sinh nhóm quinolon Dạng thuốc và hàm lượng Ofloxacin dùng để uống, tiêm và tra mắt. Viên nén: 200 mg, 300 mg, 400 mg. Dung dịch tiêm: 4 mg/ml, 5 mg/ml, 20 mg/ml, 40 mg/ml. Thuốc tra mắt: 3 mg/ml. Dược lý […]
Tên chung quốc tế Octreotide acetate Mã ATC H01CB02 Loại thuốc Polypeptid tổng hợp ức chế tăng trưởng, tương tự somatostatin (một hormon hạ đồi) Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm hoặc lọ dung dịch 50; 100; 200; 500; 1 000 microgam/ml (tính theo octreotid) để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền […]