Tên chung quốc tế Quinine Mã ATC P01BC01 Loại thuốc Chống sốt rét Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 300 mg (dưới dạng quinin dihydroclorid hoặc quinin hydroclorid). Viên nén bao: 125 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg (dưới dạng quinin sulfat). Viên nang: 324 mg (dưới dạng quinin sulfat). Ống tiêm: 300 […]
Chuyên mục: Q
Tên chung quốc tế Quinapril Mã ATC C09AA06 Loại thuốc Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg tính theo quinapril base. Dược lý và cơ chế tác dụng Quinapril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, dùng để điều trị tăng […]
Qinghaosu – xem Artemisinin, Quamatel – xem Famotidin, Quelicin – xem Suxamethonium, Quenobilan – xem Acid chenodeoxycholic, Querto – xem Carvedilol, Quidex – Ciflox – xem Ciprofloxacin
Quinapril làm giảm huyết áp do làm giảm sức cản toàn bộ mạch ngoại biên và sức cản mạch thận, nhưng ít hoặc không làm thay đổi nhịp tim, chỉ số của tim, lưu lượng máu qua thận