Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: S

Sodium bicarbonate

Cục Quản lý Dược đã thông báo ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc chứa đơn thành phần natri bicarbonat dùng đường uống với chỉ định kháng acid dịch vị (xem Thông tin quy chế) do nguy cơ và tác dụng không mong muốn của thuốc đem lại. Các thông tin về dạng uống […]

Chuyên mục: S

Snake antivenom serum

Tên chung quốc tế Snake antivenom serum, Snake venom antiserum Mã ATC J06AA03 Loại thuốc Huyết thanh miễn dịch Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Huyết thanh kháng nọc rắn đa giá điều chế từ huyết thanh ngựa. Mỗi hộp đựng một lọ chân không dung tích 10 ml chứa bột đông khô huyết […]

Chuyên mục: S

Sitagliptin

Tên chung quốc tế Sitagliptin Mã ATC A10BH01 Loại thuốc Thuốc chống đái tháo đường, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase-4 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Sitagliptin ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) là một enzym làm bất […]

Chuyên mục: S

Simeticone

Tên chung quốc tế Simeticone Loại thuốc Chống đầy hơi Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg. Nang mềm: 40 mg; 125 mg. Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml. Dược lý và cơ […]

Chuyên mục: S

Silver sulfadiazine

Tên chung quốc tế Silver sulfadiazine Mã ATC D06BA01 Loại thuốc Thuốc kháng khuẩn dùng tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Kem ưa nước màu trắng, chứa bạc sulfadiazin thể bột mịn 1% (Tuýp 20 g, 50 g, 100 g). Dược lý và cơ chế tác dụng Bạc sulfadiazin là một thuốc kháng khuẩn […]

Chuyên mục: S

Sildenafil citrate

Tên chung quốc tế Sildenafil citrate Mã ATC G04BE03 Loại thuốc Thuốc ức chế phosphodiesterase typ 5 Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm: 0,8 mg/ml (10 mg/12,5 ml). Viên nén bao phim: 20 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Sildenafil là một thuốc ức chế […]

Chuyên mục: S

Sevoflurane

Sevoflurane.png

Tên chung quốc tế Sevoflurane Mã ATC N01AB08 Loại thuốc Thuốc gây mê (dạng lỏng bay hơi hít qua đường thở) Dạng thuốc và hàm lượng Chất lỏng không màu, bay hơi, lọ 250 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sevofluran là thuốc mê dẫn chất halogen, ở dạng lỏng, dễ bay hơi, […]

Chuyên mục: S

Sertraline

Sertraline.png

Tên chung quốc tế Sertraline Mã ATC N06AB06 Loại thuốc Thuốc chống trầm cảm (loại ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg và 100 mg. Dung dịch uống: 20 mg/ml, có 12% ethanol, lọ 100 ml. Viên nang: 25 […]

Chuyên mục: S

Selenium sulfide

Tên chung quốc tế Selenium sulfide Mã ATC D01AE13 Loại thuốc Thuốc chống bã nhờn và chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Lotion 1%, 2,5%. Ngoài ra có thể có thể có dạng kem hỗn dịch dầu gội. Dược lý và cơ chế tác dụng Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên […]

Chuyên mục: S

Selenium sulfide

Tên chung quốc tế Selenium sulfide Mã ATC D01AE13 Loại thuốc Thuốc chống bã nhờn và chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Lotion 1%, 2,5%. Ngoài ra có thể có thể có dạng kem hỗn dịch dầu gội. Dược lý và cơ chế tác dụng Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên […]

Chuyên mục: S

Selegiline

Selegiline.png

Tên chung quốc tế Selegiline Mã ATC N04BD01 Loại thuốc Thuốc chữa Parkinson; thuốc ức chế MAO typ B; thuốc chống trầm cảm Dạng thuốc và hàm lượng Nang 5 mg; viên nén 5 mg (dạng selegilin hydroclorid); viên nén phân tán trong miệng 1,25 mg (dạng selegilin hydroclorid, chứa 1,25 mg phenylalanin/viên); Thuốc dán […]

Chuyên mục: S

Secnidazole

Tên chung quốc tế Secnidazole Mã ATC P01AB07 Loại thuốc Thuốc chống amip và các nguyên sinh động vật khác Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim: 500 mg; Thuốc cốm: 2 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Secnidazol là một dẫn xuất của 5-nitroimidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng: […]

Chuyên mục: S

Saxagliptin

Tên chung quốc tế Saxagliptin Mã ATC A10BH03 Loại thuốc Thuốc chống đái tháo đường, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase-4 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên nén bao phim: 2,5 mg, 5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Saxagliptin ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) là một enzym làm bất hoạt các […]

Chuyên mục: S

Saquinavir

Tên chung quốc tế Saquinavir Mã ATC J05AE01 Loại thuốc Thuốc kháng virus ức chế protease HIV Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc được dùng dưới dạng saquinavir mesilat. Hàm lượng tính theo saquinavir base. Nang 200 mg; viên nén 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Cơ chế tác dụng: Saquinavir là […]

Chuyên mục: S

Salmeterol

Tên chung quốc tế Salmeterol Mã ATC R03AC12 Loại thuốc Thuốc kích thích chọn lọc beta2 giao cảm Dạng thuốc và hàm lượng Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều. Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều. Thuốc được dùng dưới dạng salmeterol xinafoat. […]

Chuyên mục: S

Salbutamol dùng trong sản khoa

Tên chung quốc tế Salbutamol Mã ATC R03AC02, R03CC02 Loại thuốc Thuốc kích thích thụ thể beta2 giao cảm, tác dụng nhanh Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng các dạng thuốc được tính theo salbutamol: Viên nén: 2 mg, 4 mg; Thuốc tiêm: 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml; 5 mg/5 ml. Đạn trực tràng: […]

Chuyên mục: S

Salbutamol dùng trong hô hấp

Tên chung quốc tế Salbutamol Mã ATC R03AC02, R03CC02 Loại thuốc Thuốc kích thích beta2 giao cảm tác dụng ngắn Dạng thuốc và hàm lượng Bình xịt khí dung salbutamol định liều HFA (Hydrofluoroalkane): 100 microgam/1 lần xịt. Bình xịt phân bố Clickhaler để hít salbutamol sulfat dưới dạng bột: 90 microgam salbutamol/liều. Dung dịch […]

Chuyên mục: S

Seroquel – thông tin quan trọng khi sử dụng

Seroquel

Seroquel không phải là để sử dụng trong điều kiện tâm thần liên quan đến chứng mất trí. Seroquel có thể gây suy tim, đột tử, hoặc viêm phổi ở người cao tuổi với các điều kiện liên quan đến chứng mất trí.

Skelaxin – thông tin quan trọng khi sử dụng

Skelaxin-04[1]

Skelaxin chỉ là một phần của một chương trình hoàn thành của điều trị, cũng có thể bao gồm nghỉ ngơi, vật lý trị liệu, hoặc các biện pháp giảm đau khác. Thực hiện theo hướng dẫn của bác sĩ.

DMCA.com Protection Status