Viêm phế quản nặng/viêm phổi; nhiễm Chlamydia cổ tử cung hoặc niệu đạo có/không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt; nhiễm trùng da/mô mềm; viêm đại tràng.
Thành phần
Ofloxacin.
Chỉ định
Viêm phế quản nặng/viêm phổi; nhiễm Chlamydia cổ tử cung hoặc niệu đạo có/không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt; nhiễm trùng da/mô mềm; viêm đại tràng.
Liều dùng
Viêm phế quản nặng/viêm phổi/nhiễm trùng da, mô mềm: 400 mg/12 giờ x 10 ngày.
Nhiễm Chlamydia (cổ tử cung/niệu quản): 300 mg/12 giờ x 7 ngày.
Lậu không biến chứng: 400 mg duy nhất.
Viêm tuyến tiền liệt: 300 mg/12 giờ x 6 tuần.
Máy vật lý trị liệu Bộ Quốc phòng
Thiết bị điều trị nhiệt
[DoctorHome DH14] Máy trị liệu đa năng DoctorHome DH-14 (tiêu chuẩn)
Thiết bị điều trị nhiệt
Viêm bàng quang: 200 mg/12 giờ x 3 ngày (do E. coli/K. pneumoniae) hoặc 7 ngày (do vi khuẩn khác).
Nhiễm trùng tiết niệu có biến chứng: 200 mg/12 giờ x 10 ngày.
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/quinolon khác.
Trẻ < 15 tuổi
Phụ nữ có thai.
Thận trọng
Bệnh động kinh/tiền sử rối loạn thần kinh trung ương.
Giảm liều khi suy thận.
Phụ nữ cho con bú.
Lái xe/vận hành máy móc
Phản ứng phụ
Buồn nôn/nôn, tiêu chảy, đau bụng, rối loạn tiêu hóa; đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ác mộng, rối loạn thị giác; phát ban, ngứa, phản ứng da kiểu quá mẫn.
Hiếm gặp: ảo giác, phản ứng loạn thần, trầm cảm, co giật, viêm mạch; hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử nhiễm độc da.
Tương tác thuốc
NSAID (aspirin, diclofenac, dipyron, indomethacin, paracetamol): tăng nguy cơ rối loạn tâm thần không tăng (sảng khoái, hysteria, loạn thần; thuốc kháng acid chứa Al/Mg (giảm hấp thu ofloxacin).
Trình bày và đóng gói
Viên nén bao film: 200 mg x 10 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
Shinpoong Daewoo.
Thông tin về y học chỉ mang tính tham khảo, bạn cần hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi áp dụng cho mình và người thân. Với mỗi người việc đáp ứng với các liệu trình điều trị là khác nhau tùy thuộc cơ địa bản thân !