fbpx
Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: T

Tenofovir

Tên chung quốc tế Tenofovir Mã ATC J05AF07 Loại thuốc Thuốc kháng retrovirus Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 300 mg tenofovir disoproxil fumarat. Viên nén kết hợp 2 loại thuốc kháng retrovirus: Mỗi viên chứa 300 mg tenofovir disoproxil fumarat và 200 mg emtricitabin. Viên nén kết hợp 3 loại thuốc kháng retrovirus: […]

Chuyên mục: T

Teniposide

Tên chung quốc tế Teniposide Mã ATC L01CB02 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm 50 mg/5 ml (để truyền tĩnh mạch sau khi đã pha loãng). Dược lý và cơ chế tác dụng Teniposid là thuốc chống ung thư dẫn chất của podophylotoxin bán tổng hợp, có cấu […]

Chuyên mục: T

Temozolomide

Tên chung quốc tế Temozolomide Mã ATC L01AX03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 5 mg, 20 mg, 100 mg, 140 mg, 180 mg, 250 mg. Lọ thuốc tiêm: 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Temozolomid là thuốc chống ung thư, dẫn xuất từ imidazotetrazin. […]

Chuyên mục: T

Telmisartan

Tên chung quốc tế Telmisartan Mã ATC C09CA07 Loại thuốc Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II. Thuốc tim mạch. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 20 mg, 40 mg, 80 mg. Viên nén phối hợp 40 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid; hoặc 80 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid; hoặc 80 mg […]

Chuyên mục: T

Telmisartan

Tên chung quốc tế Telmisartan Mã ATC C09CA07 Loại thuốc Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II. Thuốc tim mạch. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 20 mg, 40 mg, 80 mg. Viên nén phối hợp 40 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid; hoặc 80 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid; hoặc 80 mg […]

Chuyên mục: T

Teicoplanin

Tên chung quốc tế Teicoplanin Mã ATC J01XA02 Loại thuốc Kháng sinh glycopeptid Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Lọ chứa 200 mg hoặc 400 mg teicoplanin đông khô và không chứa chất bảo quản. Mỗi lọ kèm theo một ống dung môi (nước cất pha tiêm). Dược lý và cơ chế tác dụng […]

Chuyên mục: T

Tamoxifen

Tên chung quốc tế Tamoxifen Mã ATC L02BA01 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 20 mg tamoxifen (dưới dạng muối citrat). Thuốc nước để uống: tamoxifen (dưới dạng muối citrat) 10 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Tamoxifen là chất kháng estrogen không […]

Chuyên mục: T

Tacrolimus

Tên chung quốc tế Tacrolimus Mã ATC D11AH01, L04AD02 Lọai thuốc Thuốc ức chế miễn dịch Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 0,5 mg; 1 mg; 5 mg. Thuốc tiêm: 5 mg/5 ml. Thuốc mỡ: 0,03%; 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Tacrolimus là một macrolid (macrolactam) chiết xuất từ Streptomyces tsukubaensis, […]

Chuyên mục: T

Tramadol – thông tin quan trọng khi sử dụng

Tramadol

Không nghiền nát viên thuốc tramadol. Thuốc này là dành cho sử dụng chỉ bằng miệng. Bột từ một viên thuốc nghiền không nên hít vào hoặc pha loãng với chất lỏng và được tiêm vào cơ thể.

Tamiflu Oseltamivir

Thuoc-cum[1]

Oseltamivir được sử dụng để điều trị các triệu chứng cúm do virus gây ra cúm ở những bệnh nhân có triệu chứng ít hơn 2 ngày. Oseltamivir cũng có thể được đưa ra để phòng ngừa cúm ở những người có tiếp xúc nhưng chưa có triệu chứng.

Trihexyphenidyl

Trihexyphenidyl là một amin bậc 3 tổng hợp, kháng muscarin, trị Parkinson. Như các thuốc kháng muscarin khác, trihexyphenidyl có tác dụng ức chế hệ thần kinh đối giao cảm ngoại biên kiểu atropin, kể cả cơ trơn.

Chuyên mục: T

Toplexil sirop

Alcool làm tăng tác dụng an thần của thuốc kháng histamine H1, làm giảm sự tập trung do đó có thể gây nguy hiểm cho người lái xe cũng như đang vận hành máy móc. Tránh uống rượu cũng như các thuốc có chứa alcool.

Chuyên mục: T

Tamik

Trong trường hợp đã xác nhận bị ngộ độc ergotine ở mạch máu, cần phải cấp cứu ở bệnh viện: thường cần phải tiến hành truyền héparine phối hợp với một chất gây giãn mạch

Chuyên mục: T
DMCA.com Protection Status