Thoái hóa khớp: 30 mg/ngày. Nếu không đáp ứng: tăng 60 mg, vẫn không cải thiện: cân nhắc phương án điều trị khác. Không quá 60 mg/ngày. Viêm đa khớp dạng thấp
Thành phần
Etoricoxib.
Chỉ định
Giảm triệu chứng trong thoái hóa khớp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp; giảm đau & viêm trong cơn gout cấp.
Liều dùng
Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.
Uống 1 lần/ngày.
Bệnh nhân suy gan: nhẹ: không quá 60 mg/ngày, trung bình: cân nhắc 30 mg/ngày & không quá 60 mg mỗi 2 ngày.
Thoái hóa khớp: 30 mg/ngày. Nếu không đáp ứng: tăng 60 mg, vẫn không cải thiện: cân nhắc phương án điều trị khác. Không quá 60 mg/ngày.
Máy vật lý trị liệu Bộ Quốc phòng
Công ty Cổ phân TSun Việt Nam
[DoctorHome DH14] Máy trị liệu đa năng DoctorHome DH-14 (tiêu chuẩn)
Thiết bị điều trị nhiệt
Viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp: 90 mg/ngày, không quá 90 mg/ngày.
Viêm do gout cấp tính: 120 mg/ngày, không quá 8 ngày & 120 mg/ngày.
Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Viêm dạ dày, xuất huyết đường tiêu hóa.
Tiền sử co thắt phế quản, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù thần kinh mạch, nổi mề đay, dị ứng khi sử dụng ASA/NSAIDs (bao gồm COX-2).
Có thai/cho con bú.
Giảm chức năng gan trầm trọng. Suy thận nặng.
Trẻ em & thiếu niên < 16 tuổi.
Viêm ruột.
Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
Tăng HA chưa kiểm soát tốt.
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên, &/hoặc bệnh mạch máu não.
Thận trọng
Bệnh nhân có nguy cơ cao rối loạn đường tiêu hóa khi sử dụng NSAID; cao tuổi; đang đồng thời sử dụng NSAID khác/ASA, tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
Tăng huyết áp, cao lipid huyết, đái tháo đường, hút thuốc; suy thận từ trước, suy tim mất bù, xơ gan; tiền sử suy tim, rối loạn chức năng thất trái hay phù do mọi nguyên nhân.
Khi lái xe/vận hành máy.
Phản ứng phụ
Giữ nước, phù nề.
Nhức đầu, chóng mặt.
Đánh trống ngực.
Tăng huyết áp.
Rối loạn đường tiêu hóa.
Tụ máu bầm.
Tương tác thuốc
Rifampicin. Ethinylestradiol. Salbutamol đường uống, minoxidil.
Azapropazon, phenylbutazon. Lithium, methotrezat, glycosid tim. ACEI, chẹn beta, ciclosporin, tacrolimus, thuốc lợi tiểu.
Quinolon. Phenytoin, thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea. NSAID khác.
Corticosteroid, SSRIs, SNRI venlafaxin, clopidogrel, iloprost, erlotinib, sibutramin, rượu, bisphosphat, pentoxifyllin. Zidovudin. Ritonavir. Mifepriston.
Trình bày và đóng gói
Viên nén bao phim: 60 mg x 3 vỉ x 10 viên; 90 mg x 2 vỉ x 15 viên.
Nhà sản xuất
Aristopharma.
Thông tin về y học chỉ mang tính tham khảo, bạn cần hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi áp dụng cho mình và người thân. Với mỗi người việc đáp ứng với các liệu trình điều trị là khác nhau tùy thuộc cơ địa bản thân !