Chỉ định nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa.
Nồng độ: 750mg Cefuroxim.
Đóng gói: Hộp 1 lọ.
Dạng dùng: Bột pha tiêm-750mg Cefuroxim.
Thành Phần
Cefuroxime sodium
Cách Dùng
Tiêm IM hay IV, truyền IV:
Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày; nặng: 1,5 g x 3 – 4 lần/ngày.
Máy vật lý trị liệu Bộ Quốc phòng
Công ty Cổ phân TSun Việt Nam
[DoctorHome DH14] Máy trị liệu đa năng DoctorHome DH-14 (tiêu chuẩn)
Hỗ trợ cơ xương khớp chi dưới
Lậu liều duy nhất 1,5 g tiêm IM.
Nhiễm khuẩn huyết 1,5 g x 3 lần/ngày.
Dự phòng phẫu thuật 750 mg trước mổ 30 – 60 phút, sau mổ 750 mg/8 giờ x 24 – 48 giờ.
Trẻ > 3 tháng: 50 – 100 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần.
Suy thận: giảm liều.
Chỉ định
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa.
Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não.
Điều trị bệnh Lậu.
Dự phòng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cephalosporin & penicillin.
Tương tác thuốc
Probenecid.
Thuốc độc thận.
Không trộn chung ống tiêm với aminoglycosid.
Cảnh báo
Bệnh nhân suy thận.
Bệnh tiêu hoá, viêm đại tràng.
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tác dụng phụ
Phát ban, sốt.
Thông tin về y học chỉ mang tính tham khảo, bạn cần hỏi ý kiến của thầy thuốc trước khi áp dụng cho mình và người thân. Với mỗi người việc đáp ứng với các liệu trình điều trị là khác nhau tùy thuộc cơ địa bản thân !